Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 10
Tên cơ sở giáo dục: TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG CƠ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, Cuối năm học 2014 - 2015
( tháng 6/2015)
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2 đến lớp 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Dự kiến
+Chiêu sinh năm học 2015 – 2016 : 05 lớp.
-Số HS dự kiến chiêu sinh : 199 em có năm sinh 2009; hộ khẩu KT3 tại phường 4 Quận 10
-Chương trình học tại trường: theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; bên cạnh việc giảng dạy các môn học theo quy định, trường còn tiến hành dạy các môn học Tiếng Anh: tăng cường, đề án và tự chọn
-Học sinh lớp 1 được làm quen với chương trình Tiếng Anh từ tuần 02 của chương trình.
-Tiếp tục học Tiếng Anh với giáo viên bản ngữ nhằm nâng cao khả năng giao tiếp cho học sinh.
-Thời gian thực hiện công tác chiêu sinh : giữa tháng 6, thống kê, lập danh sách trẻ 6 tuổi vào lớp 1 của phường 4; phát hành thư mời đến đăng ký vào lớp 1; ngày 01/7/2015, tiến hành phát hồ sơ chiêu sinh đăng ký tại trường; sau ngày 20/ 7/2015, giải quyết các trường hợp ngoài tuyến.
|
-Năm học 2015– 2016, trường có 21 lớp, cụ thể như sau:
Lớp 2 : 6 lớp, số học sinh dự kiến là :230 học sinh
Lớp 3 : 5 lớp, số học sinh dự kiến là : 230 học sinh
Lớp 4 : 5 lớp, số học sinh dự kiến là :230 học sinh
Lớp 5 : 5 lớp, số học sinh dự kiến là : 230 học sinh
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
-Thực hiện chương trình Tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam quy định.
-Thực hiện nội dung Quy định đánh giá theo Thông tư 30 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 28 tháng 8 năm 2014.
-Thực hiện chương trình hỗ trợ trong giảng dạy Tiếng Anh: hợp đồng với các trường ngoại ngữ, Trung tâm có uy tín, giảng dạy chất lượng, hiệu quả để tăng cường các kỹ năng nghe và nói cho học sinh.
Thực hiện mô hình trường học mới (VNEN) nhằm phát huy năng lực và phẩm chất cho học sinh.
|
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
1/Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình :
-Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua các kênh thông tin như: bản tin,trang web, địa chỉ email của nhà trường.
-Họp Cha mẹ học sinh toàn truờng 03 lần trong một năm học.
-Truyền thông đầy đủ và chính xác các chế độ, chính sách, đánh giá, xếp loại của người học, việc chiêu sinh lớp 1, xét tuyển lớp 6 năm học 2015 – 2016.
-Giáo viên chủ nhiệm tăng cuờng công tác chủ nhiệm trong việc đến thăm gia đình học sinh.
-Gia đình thường xuyên gặp gỡ và trao đổi với nhà trường, giáo viên chủ nhiệm qua các hình thức như: sổ liên lạc, điện thoại...
2/Yêu cầu về thái độ của học sinh:
Thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của nguời học sinh tiểu học.
-Chấp hành tốt các nội quy học sinh.
-Thái độ học tập tích cực, chủ động.
-Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
-Biết cáchtự học; tự giác và có kỷ luật.
Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
|
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
-Đảm bảo đủ số lượng phòng học: 26
-Các phòng phục vụ học tập:
* Phòng nghe nhìn : 01
* Thư viện : 01
* Phòng học vi tính : 01
* Phòng y tế : 01
*Bếp ăn tập thể đảm bảo đạt các yêu cầu theo quy định.
-Đầy đủ bàn ghế học sinh theo đúng chuẩn; các thiết bị dạy học của trường đảm bảo thực hiện chương trình mức tối thiểu.
-Thư viện trường đảm bảo đủ sách phục vụ cho việc dạy và học.
|
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
-Sinh hoạt dưới cờ, sinh hoạt tập thể , hoạt dđộng ngoại khoá theo chủ điểm của từng thời điểm trong năm học.
-Sinh hoạt Đội, Sao nhi đồng.
-Tổ chức các lễ phát động: Tháng An toàn giao thông, Chủ đề năm học, Tuần lẽ học tập suốt đời,...
-Tổ chức các ngày hội: Trăng rằm, Đọc sách kể chuyện,em yêu khoa học, Viết đúng, Viết đẹp, Giỗ Tổ Hùng Vương.....
|
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
1.Đội ngũ nhà giáo đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng
* Trình độ đạt chuẩn:100 %
* Trình độ trên chuẩn : 99%, có 01 giáo viên đạt trình độ Thạc sĩ.
2. Cán bộ quản lý: đủ, đảm bảo trình độ theo yêu cầu.
3.Phương pháp quản lý: Ứng dụng công nghệ thông tin vào tất cả các hoạt động của nàh trường.
|
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
* 100% học sinh Đạt yêu cầu trong quá trình rèn luyện phẩm chất.
* 99,8% học sinh Đạt yêu cầu trong quá trình rèn luyện năng lực.
-99,8% học sinh hoàn thành chương trình lớp học.
-100% học sinh Hoàn thành chương trình Tiểu học.
-Hiệu suất Đào tạo : 100%
* 100% học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
- Hạn chế tình trạng dich,bệnh lây lan.
- Thường xuyên tổng vệ sinh trường lớp.
- Tham gia bảo hiểm y tế theo quy định.
|
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
-Có kỹ năng, kiến thức cơ bản và vững chắc trong việc tiếp thu kiến thức của học sinh.
Tiếp nhận các kỹ năng trong quá trình học tập.
-Phối hợp chặt chẽ giữa lớp trên và lớp dưới nhằm thống nhất phương pháp rèn luyện và giáo dục cho hoc sinh.
|
|
|
|
|
|
|
Quận 10, ngày 05 tháng 6 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 10
Tên cơ sở giáo dục: TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG CƠ
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2014 - 2015
Đơn vị: học sinh
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1059
100%
|
234
100%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
III
|
Số học sinh chia theoquá trình rèn luyện phẩm chất
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
1
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1059
100%
|
234
100%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
2
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh chia theoquá trình rèn luyện năng lực
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
1
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1058
99,9%
|
233
99,6%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
2
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,1%
|
1
0,4%
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh chia theo quá trình học tập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1057
99,8%
|
232
99,1%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,9%
|
2
0,9%
|
|
|
|
|
2
|
Toán
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1057
99,8%
|
232
99,1%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,2%
|
2
0,9%
|
|
|
|
|
3
|
Khoa học
|
400
|
|
|
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
400
100 %
|
|
|
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lịch sử và Địa lí
|
400
|
|
|
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
400
100 %
|
|
|
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tiếng nước ngoài
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1058
99,9%
|
233
99,6%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,1%
|
1
0,4%
|
|
|
|
|
6
|
Tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tin học
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1059
100%
|
234
100%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đạo đức
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1059
100%
|
234
100%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tự nhiên và Xã hội
|
659
|
234
|
197
|
228
|
|
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
659
100%
|
234
100%
|
197
100%
|
228
100%
|
|
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Âm nhạc
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1059
100%
|
234
100%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Mĩ thuật
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1059
100%
|
234
100%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ công (Kỹ thuật)
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1059
100%
|
234
100%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thể dục
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
a
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1059
100%
|
234
100%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
b
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1059
|
234
|
197
|
228
|
207
|
193
|
l
|
Hoàn thành chương trình lớp học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1057
99,8%
|
232
99,1%
|
197
100%
|
228
100%
|
207
100%
|
193
100%
|
2
|
Lên lớp sau khi kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,2%
|
2
0,9%
|
|
|
|
|
4
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,2%
|
2
0,9%
|
|
|
|
|
5
|
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
193
100%
|
|
|
|
|
193
100%
|
Quận 10, ngày 05 tháng 6 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 10
|
|
Tên cơ sở giáo dục: TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG CƠ
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, cuối năm học 2014 - 2015
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
26
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
26
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
26
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
0
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
2282 m2
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
640 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1588 m2
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1092 m2
|
|
2
|
Diện tích phòng thiết bị (m2)
|
42 m2
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
42 m2
|
|
4
|
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
412 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
26
|
|
1
|
Khối lớp 1
|
5
|
|
2
|
Khối lớp 2
|
6
|
|
3
|
Khối lớp 3
|
5
|
|
4
|
Khối lớp 4
|
5
|
|
5
|
Khối lớp 5
|
5
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
53
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
05
|
|
2
|
Cát xét
|
10
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
3/3
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
2
|
|
5
|
Thiết bị khác…
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
01/ 48 m2
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
|
1092 m2
|
1027
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
07
|
|
06
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Quận 10, ngày 05 tháng 6 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:
Tên cơ sở giáo dục:
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG CƠ
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, cuối năm học 2014 - 2015
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
39
|
37
|
2
|
|
1
|
26
|
9
|
2
|
1
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dạy tiểu học
|
29
|
29
|
2
|
|
1
|
21
|
6
|
1
|
|
|
2
|
Mĩ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Thể dục
|
2
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Tiếng nước ngoài
|
4
|
4
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
Tin học
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
23
|
7
|
16
|
|
|
1
|
1
|
2
|
19
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
19
|
6
|
13
|
|
|
1
|
|
|
18
|
|
|
...
|
65
|
47
|
18
|
|
1
|
30
|
10
|
4
|
20
|
|
Quận 10, ngày 05 tháng 6 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị